Các Cấu Trúc Câu Cơ Bản Trong Tiếng Trung

1. Cấu trúc 在 /zài/: Ở

Chủ ngữ + 在 + Địa điểm/nơi chốn
(Phủ định thêm 不 /bú/ trước 在)

  • 我朋友在图书馆。/wǒ péngyǒu zài túshūguǎn/: Bạn tôi ở thư viện.
  • 我朋友不在图书馆。/wǒ péngyǒu bú zài túshūguǎn/: Bạn tôi không ở thư viện.

2. Cấu trúc với 是 /shì/: Là, phải

Danh từ + 是 + Danh từ
(Phủ định thêm 不 /bú/ trước 是)

  • 他是医生。/tā shì yīshēng/: Anh ấy là bác sĩ.
  • 他不是医生。/tā bú shì yīshēng/: Anh ấy không phải là bác sĩ.

3. Cấu trúc với 要 /yào/: Muốn, cần, lấy

Chủ ngữ + 要 + Tân ngữ
(Pủ định thêm 不 /bú/ trước 要)

  • 我要咖啡。/wǒ yào kāfēi/: Tôi lấy cà phê.
  • 我不要咖啡。/wǒ bú yào kāfēi/: Tôi không lấy cà phê.

4. Cấu trúc 有 /yǒu/: Có

Chủ ngữ + 有 + Tân ngữ
(Phủ định thêm 没 /méi/ trước 有)

  • 我有时间。/wǒ yǒu shíjiān/: Tôi có thời gian.
  • 我没有时间。/wǒ méi yǒu shíjiān/: Tôi không có thời gian.

5. Kết cấu với 的 /de/: Trợ từ kết cấu

Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ

  • 老师的书。/lǎoshī de shū/: Sách của giáo viên.

Danh từ / Đại từ / Cụm động từ… + 的

  • 那是我的电脑。/nà shì wǒ de diànnǎo/: Đó là máy tính của tôi.

6. Phủ định với 不 /bù/ và 没有 /méiyǒu/

不 / 没有 + Động từ

  • 他不喝茶。/tā bù hē chá/: Anh ấy không uống trà.
  • 小明没有去学校。/xiǎo míng méiyǒu qù xuéxiào/: Tiểu Minh không có đi học.

Lưu ý:

  • 不 /bù/ dùng để phủ định hiện tại hoặc thói quen.
  • 没 /méi/ dùng để phủ định hành động đã xảy ra.

7. Cấu trúc với 了 /le/: Đã / rồi

Động từ + 了

  • 她走了。/tā zǒu le/: Cô ấy đã đi rồi.

8. Câu hỏi với 吗 /ma/

Câu + 吗?

  • 你是老师吗?/nǐ shì lǎoshī ma?/: Bạn là giáo viên phải không?
  • 她不是老师。/tā bú shì lǎoshī/: Cô ấy không phải là giáo viên.

9. Câu chứa từ chỉ thời gian

Chủ ngữ + Danh từ chỉ thời gian + Vị ngữ

  • 我们每天学习。/wǒmen měitiān xuéxí/: Chúng tôi học mỗi ngày.

Danh từ chỉ thời gian + Chủ ngữ + Vị ngữ

  • 昨天我去了公园。/zuótiān wǒ qù le gōngyuán/: Hôm qua tôi đã đi công viên.

10. Câu bắt đầu bằng Chủ ngữ

Chủ ngữ + Vị ngữ

  • 你在做什么?/nǐ zài zuò shénme?/: Bạn đang làm gì?
  • 这是我的书。/zhè shì wǒ de shū/: Đây là sách của tôi.

Các Cấu Trúc Nâng Cao với 得 /dé/

1. Cấu trúc 得 chỉ mức độ rất cao

A + 得不能再 + A / A + 得不得了

  • 这个房间冷得不得了。/zhège fángjiān lěng dé bùdéliǎo/: Phòng này lạnh không thể chịu nổi.

2. Cấu trúc 得: Dù thế nào cũng phải làm

A也得A,不A也得A

  • 你做也得做,不做也得做。/nǐ zuò yě děi zuò, bù zuò yě děi zuò/: Bạn làm cũng phải làm, không làm cũng phải làm.

3. Cấu trúc 得 chỉ mức độ không thể chịu nổi

...得不得了 / ...得不行 / ...得慌

  • 他忙得不得了。/tā máng dé bùdéliǎo/: Anh ấy bận không thể chịu nổi.

4. Cấu trúc 得: Ít nhiều phải có, muốn hay không phải thực hiện

多少(也)得...

  • 你多少也得试试。/nǐ duōshǎo yě děi shìshi/: Bạn ít nhiều cũng phải thử.

Cấu trúc với 不是 … 而是 … và 不是 … 就是 …

5. Cấu trúc Không phải ... mà là ...

不是...而是...

  • 不是我不想去,而是我真的没时间。/bùshì wǒ bùxiǎng qù, ér shì wǒ zhēn de méi shíjiān/: Không phải tôi không muốn đi, mà là tôi thực sự không có thời gian.

6. Cấu trúc Không ... thì là...

不是...就是...

  • 他不是在家,就是在办公室。/tā bùshì zài jiā, jiùshì zài bàngōngshì/: Anh ấy không ở nhà thì là ở văn phòng.

Cấu trúc với 除了 /chúle/

7. Cấu trúc: Ngoài ... (này ra), tất cả đều ...

除了...(以外),都...

  • 除了他(以外),大家都来了。/chúle tā (yǐwài), dàjiā dōu lái le/: Ngoài anh ấy ra, mọi người đều đến rồi.

8. Cấu trúc: Ngoài ... (này ra), còn ...

除了...(以外),还 / 也...

  • 除了汉语,他还会说英语。/chúle hànyǔ, tā hái huì shuō yīngyǔ/: Ngoài tiếng Trung, anh ấy còn biết nói tiếng Anh.

Cấu trúc với 爱 /ài/ và 想 /xiǎng/

9. Cấu trúc Thích A thì A, không thích A cũng không sao

爱 + Động từ + 不 + Động từ

  • 她爱来不来,反正我们要开会。/tā ài lái bù lái, fǎnzhèng wǒmen yào kāihuì/: Cô ấy thích đến thì đến, không thích thì thôi, dù sao chúng tôi cũng phải họp.

10. Cấu trúc Thích A thì A

爱 A (就) A

  • 你爱吃什么就吃什么。/nǐ ài chī shénme jiù chī shénme/: Bạn thích ăn gì thì ăn cái đó.

11. Cấu trúc Muốn A thì A

想 + Động từ + 就 + Động từ

  • 想去哪儿就去哪儿。/xiǎng qù nǎr jiù qù nǎr/: Muốn đi đâu thì đi đó.

Cấu trúc với 着: Đang hay rất?

12. Cấu trúc Theo / theo đà … (của) A, B …

随着 + A + B

  • 随着经济的发展,生活水平提高了。/suízhe jīngjì de fāzhǎn, shēnghuó shuǐpíng tígāo le/: Theo đà phát triển của kinh tế, mức sống cũng nâng cao.

13. Cấu trúc Đang ... thì ...

Động từ + 着 + Động từ + 着,...

  • 他走着走着就不见了。/tā zǒuzhe zǒuzhe jiù bùjiàn le/: Anh ấy đi đang đi thì mất hút.

14. Cấu trúc 着 Rất ...

(Cụm) tính từ + 着呢

  • 天气热着呢。/tiānqì rè zhene/: Thời tiết rất nóng.

Cấu trúc với 除非 /chúfēi/ và 宁可 /níngkě/

15. 除非 /chúfēi/: Trừ khi … thì mới ...

除非 + điều kiện,才 + kết quả

  • 除非你努力学习,才能考上好大学。/chúfēi nǐ nǔlì xuéxí, cáinéng kǎoshàng hǎo dàxué/: Trừ khi bạn chăm chỉ học, mới có thể đậu vào đại học tốt.

16. Cấu trúc 宁可 /níngkě/: Thà

宁可 + Câu/kết cấu Chủ-Vị,也不 + cụm động từ

  • 我宁可自己辛苦,也不麻烦别人。/wǒ níngkě zìjǐ xīnkǔ, yě bù máfan biérén/: Tôi thà tự mình chịu khổ, cũng không làm phiền người khác.

Cấu trúc “Dù...” trong tiếng Trung

17. Dù cho / dù là / cho dù … cũng / sẽ ...

即使 / 哪怕 + giả thiết/điều kiện,……也 / 会 + kết quả

  • 即使下雨,我们也要去。/jíshǐ xiàyǔ, wǒmen yě yào qù/: Dù cho trời mưa, chúng tôi cũng phải đi.

18. Cấu trúc Đã / đã vậy … thì ...

既然…,就…

  • 既然你来了,就坐下吧。/jìrán nǐ lái le, jiù zuò xià ba/: Đã bạn đến rồi, thì ngồi xuống đi.

19. Cấu trúc Tuy / Dù … nhưng ...

尽管 / 虽然…,但是 / 可是 / 然而…

  • 尽管他很忙,但是每天都给妈妈打电话。/jǐnguǎn tā hěn máng, dànshì měitiān dōu gěi māmā dǎ diànhuà/: Tuy công việc của anh ấy rất bận, nhưng mỗi ngày đều gọi điện thoại cho mẹ.

Kết luận

Nắm vững các cấu trúc câu cơ bản và nâng cao trong tiếng Trung sẽ giúp bạn diễn đạt một cách tự nhiên và chính xác hơn. Hãy chăm chỉ luyện tập và để ý từng chi tiết, bạn sẽ nhanh chóng làm chủ được tiếng Trung, trở thành một người nói tiếng Trung lưu loát.

Bài viết cùng danh mục